|
I |
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn |
|
2 |
Mã số thuế: 0301176800 |
|
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 0301176800 |
|
4 |
Địa điểm thực hiện dự án: Phường Tân Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
5 |
Quy mô dự án (ha): 15,26 ha |
|
6 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 626, 337 tỷ đồng |
|
7 |
Thời hạn hoạt động của dự án: Bản chấp thuận số 465/CTDA-BQL ngày 29/12/2000 của BQLKN ghi nhận Giai đoạn 1: thời gian xây dựng 18 tháng, thời gian hoạt động (đến khi kinh doanh khai thác hết đất có hạ tầng) khoảng 5 năm, người mua nhà ổn định lâu dài |
|
8 |
Tiến độ dự án được duyệt: Bản chấp thuận số 465/CTDA-BQL ngày 29/12/2000 của BQLKN không quy định. |
|
II |
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN ( LINK) |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản
- Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản: Bản chấp thuận số 465/CTDA-BQL ngày 29/12/2000 của Ban Quản lý Khu Nam
|
|
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Quyết định số 732/QĐ-TTg ngày 14/6/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở và nghỉ ngơi, giải trí (giai đoạn 1) tại Khu đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
3 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt
- Quyết định số 38/QĐ-BQLKN ngày 26/12/2000 của Ban QLKN về phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 (giai đoạn 1) Khu nhà ở và nghỉ ngơi giải trí Tân Phong tại phường Tân Phong, quận 7 - Khu đô thị mới Nam Thành phố;
- Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-BQLKN ngày 12/10/2007 của Ban QLKN về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở và nghỉ ngơi giải trí (giai đoạn 1) - Khu chức năng số 2 - Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phong, quận 7;
- Quyết định về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu nhà ở nghỉ ngơi giải trí Tân Phong (giai đoạn 1), khu chức năng số 2 - Đô thị Nam Thành phố, phường Tân Phong, quận 7 số 100/QĐ-BQLKN do Ban Quản lý Khu Nam cấp ngày 31/05/2015 (Chi tiết tại tài liệu đính kèm)
|
|
4 |
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản. |
|
III |
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN ( LINK) |
|
1 |
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật
- 19 Quyền sử dụng đất chi tiết tại bộ tài liệu đính kèm
|
|
2 |
Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hệ thống cấp nước sinh hoạt và phòng cháy chữa cháy (Đợt 1 – 4,7ha) ngày 04/12/2009
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống giao thông và thoát nước (phần còn lại của đường số 1) ngày 04/12/2009
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống giao thông, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước thải (Đợt 1 – 4,7ha) ngày 10/01/2011
- Biên bản số 01ĐVSD về việc nghiệm thu hoàn thành danh mục công trình đưa vào sử dụng ngày 17/03/2011
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng san lấp mặt bằng (đợt 6 -5.828,79m2) ngày 18/10/2011
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống cấp nước sinh hoạt và PCCC (đợt 2 – 3,5ha) ngày 11/01/2012
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hạng mục trồng cây xanh ngày 08/06/2012
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hạng mục Hệ thống giao thông, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước thải (đợt 2 – 3,5ha) số 14A/BBNT-NSG.12 ngày 25/06/2012
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng mới lưới điện trung, hạ thế, trạm biến thế 1x560kVA và hệ thống chiếu sáng (phân đoạn 1) ngày 26/07/2013.
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng đường giao thông và hệ thống thoát nước (Đoạn đường số 6) số 19/BBNT-NSG.13 ngày 30/09/2013
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng và bàn giao quản lý khai thác hệ thống cấp nước sinh hoạt (Đoạn đường số 6) số 20/BBNT.NSG.13 ngày 02/10/2013.
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng mới lưới điện trung, hạ thế, trạm biến thế 1x560kVA và hệ thống chiếu sáng (phân đoạn 1)
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hệ thống cấp điện (phần diện tích 6,65ha) ngày 09/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng trạm xử lý nước thải (giai đoạn 1 – 250m3/ngày đêm) ngày 09/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng và bàn giao quản lý khai thác hệ thống cấp nước sinh hoạt và trụ nước chữa cháy (đợt 3) ngày 18/08/2017
- Biên bản tiếp nhận và bàn giao tài sản công trình điện số 2039/BB-PCTT ngày 22/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống chiếu sáng (phần diện tích 6,65 ha) số 06A/BBNT-NSG.KT ngày 29/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống giao thông, thoát nước mưa, thoát nước thải và san lấp nền đường (đợt 4) ngày 29/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống giao thông, thoát nước mưa, thoát nước thải và san lấp nền đường (đợt 4) ngày 29/08/2017
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hệ thống giao thông, hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải (đợt 3) ngày 31/08/2017
- Biên bản bàn giao tiếp nhận quản lý sử dụng hệ thống cấp nước sinh hoạt và trụ nước chữa cháy ngày 08/10/2018
- Biên bản bàn giao công trình để quản lý và duy tu bảo dưỡng lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng số 226/BB-NSG-18 ngày 21/12/2018
|
|
3 |
Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan)
- Giấy xác nhận nộp tiền sử dụng đất từ Chi cục thuế Quận 7 số 605/CCT-XLDL ngày 04/04/2006
- Phiếu báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của Cty CP PT Nam Sài Gòn từ Chi cục Thuế Quận 7 số 633CCT/TB ngày 06/04/2006
- Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức) ngày 26/02/2025
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước của Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn gửi đến Tổng cục Thuế ngày 06/03/2025
|
|
4 |
Các thông tin khác:
- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản: Không
- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh: Không
|
|
IV |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
|
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
|
VIII |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
|
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu
có)) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
|
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Tiến độ triển khai xây dựng |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
BẤT
ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô,
bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|